40 từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề trái cây
Trong bài viết này, Tomokid sẽ tổng hợp và giới thiệu với cha mẹ cùng các bé 40 từ vựng tiếng Anh cho trẻ 2-3 tuổi chủ đề trái cây để tiếp nối chuyên mục từ vựng tiếng Anh cho trẻ mầm non và mẫu giáo.
Hi vọng những thông tin trong bài viết này sẽ hữu ích và giúp bé yêu của bạn có vốn từ vựng tiếng Anh rộng mở hơn.
40 từ vựng về các loại trái cây phổ biến nhất
Trái cây không chỉ đem đến cảm giác ngon miệng khi thưởng thức mà chúng cũng mang đến rất nhiều tác dụng tốt đối với sức khỏe của trẻ nhỏ. Không chỉ thế, cây trái cũng chính là một trong những loại thực phẩm được rất nhiều bạn nhỏ yêu thích. Vậy tại sao cha mẹ không cùng con học từ vựng tiếng Anh về những lại quả quen thuộc và bổ dưỡng này nhỉ?
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | apple | /'æpl/ | Quả táo |
2 | apricot | /'eiprikɒt/ | Quả mơ |
3 | avocado | /,ævə'kɑ:dəʊ/ | Quả lê |
4 | banana | /bə'nɑ:nə/ | Quả chuối |
5 | blackberry | /'blækb[e]ri/ | Quả mâm xôi |
6 | blackcurrant | /,blæk 'kʌrənt/ | Quả lý chua |
7 | blueberry | /'blu:beri/ | Việt quất |
8 | boysenberry | /ˈboɪzn̩ˌberi/ | Mâm xôi (dòng mâm xôi lai giữa giống đen và đỏ) |
9 | cherry | /'t∫eri/ | Quả anh đào |
10 | coconut | /'kəʊkənʌt/ | Quả dừa |
11 | fig | /fig/ | Quả sung |
12 | grape | /greip/ | Quả nho |
13 | grapefruit | /ˈɡreɪp.ˌfruːt/ | Quả bưởi |
14 | kiwifruit | /ˈkiːˌwiːˌfruːt/ | Quả Kiwi |
15 | lemon | /'lemən/ | Quả chanh vàng |
16 | lime | /laim/ | Chanh vỏ xanh |
17 | lychee | /'li:tʃi:/ | Quả vải |
18 | mandarin | /'mændərin/ | Quả quýt |
19 | mango | /'mæŋgəʊ/ | Quả xoài |
20 | melon | /'melən/ | Quả dưa tây |
21 | nectarine | /nektərin/ | Quả đào |
22 | orange | /'ɒrindʒ/ | Quả cam |
23 | papaya | /pə'paiə/ | Quả đu đủ |
24 | passion fruit | /'pæ∫ənfru:t/ | Chanh leo |
25 | peach | /pi:t∫/ | Quả đào |
26 | pear | /peə[r]/ | Quả lê |
27 | pineapple | /'painæpl/ | Dứa |
28 | plum | /plʌm/ | Quả mận |
29 | pomegranate | /'pɒmigrænit/ | Quả lựu |
30 | quince | /kwins/ | Quả mộc qua |
31 | raspberry | /'rɑ:zbri/ | Quả mâm xôi |
32 | strawberry | /'strɔ:beri/ | Quả dâu tây |
33 | watermelon | /ˈwɑːtɚˌmɛlən/ | Quả dưa hấu |
34 | Starfruit | /’stɑ:r.fru:t/ | Quả khế |
35 | Mangosteen | /ˈmaŋgəstiːn/ | Măng cụt |
36 | Jackfruit | /’dʒæk,fru:t/ | Quả mít |
37 | Durian | /´duəriən/ | Sầu riêng |
38 | Custard-apple | /’kʌstəd,æpl/ | Mãng cầu |
39 | Rambutan | /ræm'bu:tən/ | Chôm chôm |
40 | Dragon fruit | /’drægənfru:t/ | Quả thanh long |
Phiên âm chuẩn theo dictionary.cambridge
Tomokid chia sẻ học từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề trái cây
Chúng tôi cho rằng, thay vì để trẻ ngồi học thuộc lòng, cha mẹ nên để trẻ được trực tiếp nhìn thấy và cảm nhận mùi vị của các loại quả này. Nhiều nghiên cứu khoa học đã chứng minh được rằng, màu sắc, mùi vị, cảm xúc,.. có khả năng khiến các thông tin mới tạo dấu ấn sâu đậm hơn trong vỏ não của con người. Và khi được tiếp xúc với màu sắc, mùi vị, cảm xúc,… tương tự, chúng ta có thể tái hiện ký ức và kiến thức một cách tốt hơn.
Vì vậy, để việc học tập và ghi nhớ từ vựng của trẻ hiệu quả hơn, cha mẹ nên:
Tham khảo:
Học từ vựng tiếng Anh trực tiếp với các loại quả
Đây là một cách hoàn toàn đơn giản và dễ dàng, vừa giúp trẻ học thêm từ mới vừa giúp bé hiểu thêm đặc điểm bên ngoài và bên trong của các loại quả.
Với phương pháp này, cha mẹ chỉ cần thực hiện dạy trẻ một từ vựng duy nhất khi cho bé ăn một loại quả bất kỳ. Chẳng hạn khi trẻ được ăn cam, mẹ có thể dạy bé đó là “orange”- quả cam, loại quả có màu vàng, mùi thơm và vị chua ngọt, thanh mát,… Được chạm trực tiếp vào loại quả đó, được thưởng thức mùi vị,… sẽ giúp bé ghi nhớ và có thể sử dụng từ mới tiếng Anh một cách tự nhiên nhất.
Cho trẻ nghe nhạc tiếng Anh về các loại quả
Trong thời đại công nghệ, thông tin phát triển vượt bậc như hiện nay, chỉ với một từ khóa “bài hát tiếng Anh thiếu nhi về các loại quả”, cha mẹ có thể nhận được rất nhiều kết quả khác nhau.
Mặc dù những bài hát này không cung cấp đầy đủ tên gọi của các loại quả nhưng đây cũng là một phương pháp học tập hiệu quả đồng thời giúp trẻ cảm thấy vui vẻ và thư giãn hơn.
Tham khảo thêm bài viết: Toàn bộ kiến thức về từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề số đếm
Học từ vựng tiếng Anh về các loại quả qua hình ảnh
So với việc để trẻ tiếp xúc trực tiếp với các loại quả, học tập thông qua hình ảnh (thông qua video dạy tiếng Anh cho trẻ em, sách tiếng anh cho trẻ em...) mang đến hiệu quả kém hơn vì nó chỉ cho trẻ hiểu đặc điểm bề ngoài của loại quả đó. Nhưng đây cũng là một lựa chọn không tồi.
Chúc các bé học tốt cùng các từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề trái cây!
Nguồn: https://tomokid.com/