Các Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Phương Hướng Phổ Biến Nhất
Trong số trước, Tomokid đã chia sẻ đến bạn đọc những từ vựng tiếng anh về vị trí. Vậy còn từ vựng tiếng anh chỉ phương hướng thì sao? Hãy cùng Tiếng Anh Cho Bé 2 - 3 Tuổi Tomokid tìm hiểu thông qua bài viết Top từ vựng tiếng Anh chỉ phương hướng này nhé!
Tham khảo thêm các chủ đề từ vựng tiếng Anh khác nhé:

Các từ vựng tiếng Anh chỉ phương hướng chính
STT | English | Pronounce | Viết tắt | Tiếng Việt |
1 | East | /iːst/ | E | Hướng Đông |
2 | West | /west/ | W | Hướng Tây |
3 | South | /saʊθ/ | S | Hướng nam |
4 | North | /nɔːθ/ | N | Hướng bắc |
Ví dụ:
Các từ vựng tiếng Anh chỉ phương hướng kết hợp
Bên cạnh các từ vựng tiếng anh chỉ phương hướng chính, Tomokid xin giới thiệu đến bạn đọc những từ vựng tiếng Anh chỉ phương hướng kết hợp bằng cách ghép hai trong bốn từ vựng tiếng anh chỉ phương hướng đã nêu trên. Cụ thể:
STT | English | Pronounce | Viết tắt | Tiếng Việt |
1 | Southeast | /ˌsaʊθˈiːst/ | SE | Hướng đông nam |
2 | Northeast | /ˌnɔːθˈiːst/ | NE | Hướng đông bắc |
3 | Northwest | /ˌnɔːθˈwest/ | NW | Hướng tây bắc |
4 | Southwest | /ˌsaʊθˈwest/ | SW | Hướng tây nam |
Ví dụ:
Các từ vựng tiếng Anh có chủ đề liên quan

Ngoài ra, để làm phong phú hơn vốn tiếng anh của bạn, hãy tìm hiểu về những từ vựng tiếng anh liên quan như:
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | Compass | /'kʌmpəs/ | Cái la bàn |
2 | Compass needle | /'kʌmpəs ˈniː.dəl/ | Kim la bàn |
3 | To read a compass | /riːd ə 'kʌmpəs/ | Đọc la bàn |
4 | Map | /mæp/ | Cái bản đồ |
5 | To read the map | /riːd ðə mæp/ | Xem bản đồ |
Các từ/ cụm từ hỗ trợ miêu tả phương hướng
STT | English | Tiếng Việt | Ví dụ |
1 | Go back/ turn back | Quay lại | This is the wrong way, you should go back. |
2 | Around the corner | Quanh góc đường hoặc phố | The movie theater is right around the corner. |
3 | Behind | Phía sau | My house is behind the hill. |
4 | Between | Ở giữa | The bookstore is between the restaurant and coffee shop. |
5 | Cross | Đi theo | Let’s cross the street! |
6 | Near | Ở gần | Near the park, there is a river. |
7 | Beside | Ở cạnh bên | Our house is beside the lake. |
8 | In front of | Ở đằng trước | We are in front the building. |
9 | Go up | Đi lên | You need to go up the hill again. |
11 | Go down | Đi xuống | You need to go down the hill again. |
12 | Go over | Băng qua | We should go over the bridge to get to the park. |
13 | Go along | Đi dọc theo | Go along the street and you will find the station. |
Đọc thêm bài viết về các chủ đề từ vựng tiếng Anh thú vị khác:
Hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin hữu ích về các từ vựng tiếng anh chỉ phương hướng và làm giàu vốn tiếng anh của bạn với những từ vựng liên quan. Mời bạn đọc truy cập website: tomokid.com để theo dõi những bài viết bổ ích khác!
Nguồn: https://tomokid.com