Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Âm Nhạc Đơn Giản Cho Bé
m nhạc và một thứ gia vị ngọt ngào mang đến cho con người những cảm xúc thăng hoa và là liều thuốc thư giãn hiệu quả nhất khi ta mệt mỏi. Đối với trẻ con, âm nhạc có tác dụng cho cơ thể, trí não và tinh thần của các bé. Đặc biệt, khi học từ vựng tiếng Anh về âm nhạc, trẻ sẽ hiểu một cách rõ hơn về âm nhạc và mở rộng thêm vốn từ vựng của mình. Bài viết dưới đây Tiếng Anh Cho Bé 2 - 3 Tuổi Tomokid sẽ cung cấp 40 từ vựng tiếng Anh về âm nhạc đơn giản, mời các bạn tham khảo.

Đọc thêm các chủ đề từ vựng tiếng Anh khác:
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc
Âm nhạc đối với trẻ nhỏ chỉ đơn giản là những bài hát của thiếu nhi hay liên quan đến những ca sĩ nổi tiếng mà chúng yêu thích. Vì vậy, khi học từ vựng về chủ đề âm nhạc trẻ sẽ biết rằng âm nhạc không chỉ là những bài hát, giai điệu mà nó còn có những thể loại âm nhạc hay dụng cụ âm nhạc. Sau đây là tổng hợp 40 từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc:
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | song | /sɒŋ/ | bài hát |
2 | beat | /bi:t/ | nhịp trống |
3 | band | /bænd/ | ban nhạc |
4 | concert | /ˈkɒn.sət/ | buổi hòa nhạc |
5 | conductor | /k3n’d,\kt3/ | người chỉ huy dàn nhạc |
6 | DJ (disk jockey) | /ˈdrʌm.ər/ | người chơi nhạc |
7 | drummer | /ˈdrʌm.ər/ | người chơi trống |
8 | guitarist | /ɡə.ˈtɑː.ˌrɪst/ | người chơi ghi ta |
9 | harmony | /ˈhɑː.mə.ni/ | hòa âm |
10 | melody | /ˈmel.ə.di/ | giai điệu |
11 | musician | /mju:'zijn/ | nhạc công |
12 | note | /nəʊt/ | nốt nhạc |
13 | rhythm | /ˈrɪð.əm/ | nhịp điệu |
14 | singer | /ˈsɪŋ.ər/ | ca sĩ |
15 | stereo | /ˈster.i.əʊ/ | âm thanh nổi |
16 | blues | /bluːz/ | nhạc bìu |
17 | classical | /ˈklæs.ɪ.kəl/ | nhạc cổ điển |
18 | country | /ˈkʌn.tri/ | nhạc đồng quê |
19 | dance | /dɑːns/ | nhạc nhảy |
20 | electronic | /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk/ | nhạc điện tử |
21 | folk | /fəʊk/ | nhạc dân ca |
22 | heavy metal | /ˈhev.i ˈmet.əl/ | nhạc rock mạnh |
23 | hip hop | /ˈhɪp.hɒp/ | nhạc hip hop |
24 | jazz | /dʒæz/ | nhạc jazz |
25 | latin | /ˈlæt.ɪn/ | nhạc La tinh |
26 | opera | /ˈɒp.ər.ə/ /ˈɒp.rə/ | nhạc opera |
27 | pop | /pɒp/ | nhạc pop |
28 | rap | /ræp/ | nhạc rap |
29 | reggae | /ˈreɡ.eɪ/ | nhạc nhịp mạnh |
30 | rock | /rɒk/ | nhạc rock |
31 | techno | /ˈtek.nəʊ/ | nhạc khiêu vũ |
32 | orchestra | /ˈɔː.kɪ.strə/ | nhạc giao hưởng |
33 | cello | /ˈtʃel.əʊ/ | đàn viôlôngxen. xelô |
34 | guitar | /ɡɪˈtɑːr/ | đàn ghi ta |
35 | piano | /piˈæn.əʊ/ | đàn piano |
36 | violin | /ˌvaɪəˈlɪn/ | đàn viôlông |
37 | drum | /drʌm/ | cái trống |
38 | flute | /fluːt/ | sáo |
39 | monochord | ˈmänəˌkôrd | đàn bầu |
40 | harmonica | /hɑːˈmɒn.ɪ.kə/ | kèn ắc mô ni ca |
*Phiên âm từ vựng tiếng Anh chuẩn theo dictionary.cambridge

Thế giới âm nhạc trong mắt bé sẽ rộng mở hơn và phong phú hơn khi bố mẹ cho trẻ tiếp xúc với các từ vựng chủ đề âm nhạc. Cùng với đó, bố mẹ hãy hướng dẫn trẻ cách học từ vựng và luyện tập cho trẻ thói quen học mỗi ngày, luyện viết mỗi ngày để trẻ ghi nhớ từ vựng được tốt nhất.
Đọc thêm bài viết cùng chuyên mục:
Bài viết trên đây là 40 từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc mà Tomokid cung cấp đến các bạn, mong rằng sẽ giúp các bậc phụ huynh mở rộng thêm vốn từ vựng của trẻ và trẻ sẽ thêm yêu thích môn tiếng Anh hơn nữa. Và đừng quên theo dõi Tomokid để đón đọc những thông tin hữu ích về tiếng Anh nhé!
Nguồn: https://tomokid.com