Top 50 Từ Vựng Tiếng Anh Về Chỉ Đường
Khi đi du lịch đâu đó hoặc đơn giản là di chuyển đến một địa điểm mới, chúng ta đều có thể bị lạc đường hoặc gặp rắc rối trong lúc tìm đường. Bạn đã chuẩn bị cho mình những vốn từ vựng tiếng anh về chỉ đường đến đâu rồi? Cùng giải quyết vấn đề này với “Top 50 từ vựng tiếng anh về chỉ đường” nhé!
Đọc thêm các bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh về chỉ đường

Bạn đã hiểu tại sao chúng ta cần biết đến từ vựng tiếng anh về chỉ đường. Có rất nhiều cách thức để chỉ đường, tuy nhiên, dưới đây là bảng từ vựng tiếng anh về chỉ đường thông dụng nhất:
STT | English | Tiếng Việt |
1 | Go back | Quay lại |
2 | Go straight | Đi thẳng |
3 | Go past | Đi qua |
4 | Go toward the church | Đi theo hướng đến nhà thờ |
5 | Go along the river | Đi dọc theo bờ sông |
6 | Go through the park | Đi băng qua công viên |
7 | Go down the hill | Đi xuống dốc |
8 | Go up the hill | Đi lên dốc |
9 | Go over the bridge | Đi băng qua cầu |
10 | Turn right into X Street | Rẽ phải vào đường X |
11 | Turn left into X Street | Rẽ trái vào đường X |
12 | Follow X Street for 100 metres | Đi theo đường X khoảng 100m |
13 | Go straight on X Street | Đi thẳng đường X |
14 | Follow X Street until you get to the church | Đi theo đường X đến khi bạn gặp nhà thờ |
15 | Keep going for another | Tiếp tục đi qua... |
16 | Take this road | Đi đường này |
17 | Take the first turning on the right | Rẽ bên phải ở ngã rẽ thứ nhất |
18 | Take the first turning on the left | Rẽ bên trái ở ngã rẽ thứ nhất |
19 | In front of | Phía trước |
20 | Next to | Bên cạnh |
21 | Beside | Cạnh bên |
22 | Opposite | Đối diện |
23 | Between | Ở giữa |
24 | Near | Ở gần |
25 | On/ at the corner | Nằm ở cuối phố/ đường |
26 | Go straight | Đi thẳng |
27 | Crossroads | Đường giao nhau |
28 | Car park | Bãi đỗ xe |
29 | Traffic lights | Đèn giao thông |
30 | Roundabout | Đường vòng |
Phiên âm chuẩn theo dictionary.cambridge
Cách hỏi đường bằng tiếng Anh
Ngoài những từ vựng tiếng anh về chỉ đường, bạn đọc cũng nên trang bị những từ vựng tiếng anh về hỏi đường. Dưới đây là những mẫu câu hỏi đường thông dụng nhất:

STT | English | Tiếng Việt |
1 | Excuse me, do you know which way to the (X)? | Xin lỗi, bạn có biết đường đến (địa điểm X) không? |
2 | Is this the train for (X)? | Có phải tàu này chạy đến (địa điểm X) không? |
3 | Excuse me, where am I? | Xin lỗi, đây là chỗ nào? |
4 | Excuse me, could you show me the way to the (X), please? | Xin lỗi, bạn có phiền chỉ cho tôi đường ra (địa điểm X)? |
5 | Is this the right way for (X)? | Đây có phải đường đi đến (địa điểm X) không? |
6 | We’re looking for (X). | Chúng tôi đang tìm (địa điểm X). |
7 | Am I on the right road for (X)? | Đường tôi đang đi tới (địa điểm X) có chính xác không? |
8 | Could you show me on the map, please? | Bạn làm ơn chỉ giúp tôi bằng bản đồ được không? |
9 | Do you have a map? | Bạn có mang bản đồ ở đây không? |
10 | Where is the X bookstore, please? | Bạn làm ơn cho biết hiệu sách X ở chỗ nào? |
11 | I’ve lost my way. | Tôi đi lạc mất rồi. |
12 | I don't remember the street | Tôi không nhớ đường nữa rồi. |
13 | Excuse me, can you tell us how to get to (X) ? | Xin lỗi, bạn có thể chỉ đường đến (địa điểm X) dùm chúng tôi không? |
14 | Please show me the way to (X)! | Làm ơn chỉ đường giúp tôi đến (địa điểm X) |
15 | Please tell me the way to (X)! | Làm ơn chỉ cho tôi đường nào đi đến (địa điểm X) với! |
16 | Could you please tell me, where is this? | Bạn làm ơn nói cho tôi biết đây là chỗ nào được không? |
17 | Which way should I go? | Tôi nên đi đường nào? |
18 | What is this street? | Con đường này tên là gì? |
19 | Where do I turn? | Tôi phải rẽ ở đoạn nào? |
20 | Where is (X)? | (Địa điểm X) ở đâu? |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là “Top 50 từ vựng tiếng anh về chỉ đường”, mong rằng bạn đọc đã tìm hiểu được những thông tin hữu ích. Hãy nhớ trang bị thật đầy đủ cho mình những từ vựng tiếng anh về chỉ đường để ứng dụng khi cần thiết và truy cập website: tomokid.com để đón đọc nhiều bài viết từ vựng theo chủ đề bổ ích và lý thú!
Nguồn: https://tomokid.com