Từ Vựng Tiếng Anh Về Dụng Cụ Y Tế Đơn Giản Cho Trẻ
Kho tàng từ vựng tiếng Anh vô cùng đa dạng và rộng lớn. Để học hết các từ vựng tiếng Anh thì nó là cả một quá trình dài luyện tập chăm chỉ. Đối với trẻ nhỏ, trước hết nên học các từ vựng dễ dàng rồi sau đó mới đến các từ vựng phức tạp để trẻ có thể tiếp thu một cách tốt nhất. Bài viết dưới đây, Tiếng Anh Cho Bé 2 - 3 Tuổi Tomokid sẽ cung cấp 40 từ vựng về dụng cụ y tế đơn giản cho các bé, mời các bạn tham khảo!
Đọc thêm bài viết về các nhóm từ vựng theo chủ đề tại đây:

Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế
Dụng cụ y tế được trẻ nhỏ biết đến khi vào bệnh viện khám bệnh cùng bố mẹ, trên TV hoặc qua những bộ đồ chơi bác sĩ mà bạn bè của chúng chơi. Để mà nói thì dụng cụ y tế đối với trẻ cũng không hẳn quá xa lạ nhưng cũng phải là những thứ thân thuộc. Vì thế, để trẻ có thêm sự hiểu biết liên quan đến một ngành nghề qua cách học từ vựng Tiếng Anh cũng rất tốt, qua đó chính bản thân trẻ có thể trả lời được câu hỏi của chính bản thân mình trước kia như: Cái đó bác sĩ dùng để làm gì nhỉ?, cái đó là gì nhỉ?...
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | Thermometer | /θəˈmɒmɪtər/ | nhiệt kế |
2 | Stethoscope | /ˈsteθ.ə.skəʊp/ | ống nghe (để khám bệnh) |
3 | Syringe | /’sɪrɪndʒ/ | ống tiêm |
4 | Bandage | /ˈbæn.dɪdʒ/ | băng |
5 | Wheelchair | /ˈwiːl.tʃeəʳ/ | xe lăn |
6 | Crutch | /krʌtʃ/ | cái nạng |
7 | Scalpel | /ˈskæl.pəl/ | dao mổ |
8 | Cane | /keɪn/ | gậy |
9 | Cast | /kɑːst/ | bó bột |
10 | Dressing | /ˈdresɪŋ/ | bông băng |
11 | Needle | /ˈniːdl/ | cái kim tiêm |
12 | Sling | /slɪŋ/ | băng đeo (để đỡ cánh tay bị thương hoặc gãy) |
13 | Incubator | /'inkjubeitə/ | lồng nuôi trẻ em đẻ non hoặc yếu ớt khi mới sinh |
14 | IV | /,aɪ’vi:/ | truyền dịch |
15 | Gurney | /ˈgɜː.ni/ | giường có bánh lăn |
16 | First aid kit | /ˈfɜːst eɪd kɪt/ | hộp cứu thương |
17 | Pregnancy test equipment | /ˈpreɡ.nən.si test ɪˈkwɪp.mənt/ | dụng cụ thử thai |
18 | Eye chart | /aɪ tʃɑːt/ | bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác nhau nhằm kiểm tra mắt |
19 | Surgical mask | /ˈsɜː.dʒɪ.kəl mɑːsk/ | khẩu trang y tế |
20 | Cotton wool | /'kɔtn'wul/ | bông gòn |
21 | Stretcher | /ˈstretʃ.ər/ | cái cáng |
22 | Oxygen mask | /ˈɒk.sɪ.dʒən ˌmɑːsk/ | mặt nạ oxy |
23 | Scale | /skeɪl/ | cái cân |
24 | Microscope | /ˈmaɪ.krə.skəʊp/ | kính hiển vi |
25 | Gauze pads | /ɡɔːz pæd/ | miếng gạc |
26 | Bedpan | /ˈbed.pæn/ | cái bô |
27 | Band | /ˈbænd.eɪd/ | băng keo |
28 | Blood pressure monitor | /blʌd ˈpreʃ.ər ˈmɒn.ɪ.tər/ | máy đo huyết áp |
29 | Examining table | /ɪɡˈzæm.ɪn ˈteɪ.bəl/ | bàn khám bệnh |
30 | Alcohol | /ˈæl.kə.hɒl/ | cồn |
31 | X-ray | /ˈeks.reɪ/ | chụp bằng tia X |
32 | Poison | /ˈpɔɪ.zən/ | thuốc độc |
33 | Pill | /pɪl/ | viên thuốc |
34 | Dentures | /ˈden.tʃərz/ | bộ răng giả |
35 | Bands | /bænd/ | nẹp |
36 | Head rest | /hed | miếng lót đầu |
37 | Compression bandage | /kəmˈpreʃ.ən ˈbæn.dɪdʒ/ | gạc nén để cầm máu |
38 | Chart | /tʃɑːt/ | biểu đồ theo dõi |
39 | Defibrillator | /ˌdiːˈfɪb.rɪ.leɪ.tər/ | máy khử rung tim |
40 | Scrubs | /skrʌb/ | bộ quần áo cho bệnh nhân |
*Phiên âm từ vựng tiếng Anh chuẩn theo dictionary.cambridge
Tổng kết

Với 40 từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế, các bậc phụ huynh nên chia nhỏ các từ ra mỗi ngày để trẻ có thể học một cách tốt nhất, không nên cho trẻ học quá nhiều dẫn đến trẻ chán học và lười học. Hãy chuẩn bị cho bé một quyển sổ và một cây bút để luyện viết, mỗi một từ mới nên cách ra 1 - 2 dòng và thường xuyên kết hợp việc học đi đôi với kiểm tra trẻ để đạt hiệu quả tốt nhất.
Xem thêm nhiều nhóm từ vựng tiếng Anh khác tại đây:
Bài viết dưới đây đã tiếp nối những chủ đề từ vựng tiếng Anh để giúp các bậc phụ huynh có kiến thức để dạy tiếng Anh cho trẻ tại nhà. Mong rằng 40 từ vựng về dụng cụ y tế sẽ giúp các bé có sự hiểu biết thêm một chủ đề vô cùng thú vị và mở rộng vốn từ của mình. Đừng quên truy cập vào website của Tomokid để đón đọc những thông tin hữu ích giúp bé yêu của bạn học tốt môn tiếng Anh hơn nhé!
Nguồn: https://tomokid.com