40 Từ Vựng Tiếng Anh Về Nông Thôn Thông Dụng Nhất
Có vô vàn chủ đề để chúng ta tìm kiếm mỗi khi muốn học từ vựng tiếng Anh, và nông thôn là một trong những chủ đề được khai thác nhiều nhất. Đó cũng chính là lý do mà ngay trong nội dung bài viết này, Tiếng Anh Cho Bé 2 - 3 Tuổi Tomokid sẽ chia sẻ đến bạn 40 từ vựng tiếng Anh về nông thôn thông dụng nhất!
Đọc thêm các bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề khác:

Từ vựng tiếng Anh về nông thôn thông dụng nhất
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
01 | Village | /’vɪl.ɪdʒ/ | ngôi làng |
02 | Winding lane | /’waindi lein/ | đường làng |
3 | Landscape | /’lænskeip/ | phong cảnh |
4 | Canal | /kə’næl/ | kênh, mương |
5 | Hill | /hil/ | đồi |
6 | Meadow | /’medou/ | đồng cỏ |
7 | Farm | /fɑːrm/ | nông trại |
8 | Cliff | /klɪf/ | vách đá |
9 | River | /’rɪv.ər/ | con sông |
10 | Rural | /ˈrʊr.əl/ | thuộc nông thôn |
11 | Well | /wel/ | giếng nước |
12 | Fishponds | /pɒnd/ | ao cá |
13 | Valley | /ˈvæl.i/ | thung lũng |
14 | Cottage | /’kɒt.ɪdʒ/ | mái nhà tranh |
15 | Waterfall | /ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/ | thác nước |
16 | Terraced field | /’terəs/ | ruộng bậc thang |
17 | Paddy field | /’pædi/ | ruộng lúa |
18 | Cattle | /’kætl/ | gia súc |
19 | Livestock | /’laivstɔk/ | vật nuôi |
20 | Haystack | /’heistæk/ | đống cỏ khô, rơm rạ |
21 | Barn | /bɑ:n/ | chuồng gia súc |
22 | Ditch | /ditʃ/ | mương, rãnh |
23 | Plow | /plau/ | cày ruộng |
24 | Harvest | /’hɑ:vist/ | mùa gặt |
25 | Boat | /bəʊt/ | con đò |
26 | Folk game | /foʊk/ /ɡeɪm/ | trò chơi dân gian |
27 | Seaside | /’si:’said/ | bờ biển |
28 | horse | /hɔːs/ | Con ngựa |
29 | lamb | /læm/ | Con cừu con |
30 | sheep | /ʃiːp/ | Con cừu |
31 | sow | /saʊ/ | Con lợn nái |
32 | piglet | /ˈpɪg.lət/ | Con lợn con |
34 | rooster | /ˈruː.stəʳ/ | Con gà trống |
35 | flock of sheep | /flɒk əv ʃiːp/ | bầy cừu |
36 | goat | /gəʊt/ | con dê |
37 | calf | /kɑːf/ | con bê |
38 | chicken | /ˈtʃɪk.ɪn/ | Con gà |
39 | herd of cow | /hɜːd əv kaʊ/ | đàn bò |
40 | chick | /tʃɪk/ | Con gà con |
*Phiên âm từ vựng tiếng Anh chuẩn theo dictionary.cambridge
Cách học từ vựng tiếng Anh về nông thôn hiệu quả

Tìm được cách học từ vựng tiếng Anh về nông thôn nói riêng và từ vựng tiếng Anh nói chung sẽ giúp chúng ta tiếp thu và mở rộng tri thức một cách hiệu quả. Sau đây là những cách học từ vựng tiếng Anh nhanh và hữu hiệu mà Tomokid đã tìm hiểu và kết luận:
- Học từ vựng tiếng Anh thông qua flashcard
- Học các từ vựng tiếng Anh có liên quan đến từ vựng chính
- Học từ vựng tiếng Anh theo từng chủ đề riêng biệt (VD: chủ đề nông thôn)
- Học từ vựng tiếng Anh thông qua việc đọc tin tức
- Học từ vựng tiếng Anh bằng sơ đồ tư duy
Bất cứ thành công nào cũng cần trải qua một quá trình kiên trì, nỗ lực, cố gắng không ngừng nghỉ, học từ vựng tiếng Anh cũng vậy. Nên rất mong rằng với những phương pháp này, hoặc cũng có thể là bất kỳ phương pháp nào bạn cảm thấy phù hợp, bạn sẽ tiếp thu được từ vựng cũng như kiến thức về tiếng Anh một cách hiệu quả nhất.
Đọc thêm bài viết:
Với những từ vựng tiếng Anh về nông thôn mà Tomokid đã chia sẻ đến bạn trong bài viết này, hy vọng rằng chúng sẽ có ích với bạn khi ứng dụng vào thực tiễn. Nếu còn bất cứ thắc mắc hay phản hồi gì, hãy để lại comment ở phía dưới để nhận được câu trả lời một cách đầy đủ và chính xác nhất!
Nguồn: https://tomokid.com/