Từ Vựng Tiếng Anh Về Tình Yêu Dễ Nhớ Nhất
Có vô số cách để chúng ta bày tỏ tình cảm và nói lời yêu thương với người yêu hay chồng, vợ của mình. Tuy nhiên tiếng Anh vẫn được xem là một trong những lựa chọn hàng đầu giúp chúng ta thể hiện tình cảm một cách trọn vẹn và hiệu quả nhất. Vậy có những từ vựng tiếng Anh về tình yêu nào hay và ý nghĩa? Câu trả lời sẽ có trong nội dung bài viết này của Tiếng Anh Cho Bé 2 - 3 Tuổi Tomokid!
Tham khảo các chủ đề từ vựng tiếng Anh dành cho bé:

List từ vựng tiếng Anh về tình yêu ý nghĩa
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | accept | /akˈsept/ | Chấp nhận |
2 | believe | /biˈlēv/ | Tin tưởng |
3 | care | /ke(ə)r/ | Quan tâm |
4 | enjoy | /enˈjoi/ | Tận hưởng |
5 | freedom | /ˈfrēdəm/ | Tự do |
6 | give | /giv/ | Cho |
7 | heart | /härt/ | Trái tim |
8 | independence | /ˌindəˈpendəns/ | Độc lập |
9 | jealousy | /ˈjeləsē/ | Ghen tuông |
10 | kiss | /kis/ | Hôn |
11 | love | /ləv/ | Yêu thương |
12 | mature | /məˈtʃo͝or/ | Chững chạc |
13 | natural | /ˈnatʃərəl/ | Tự nhiên |
14 | observe | /əbˈzərv/ | Quan sát |
15 | protect | /prəˈtekt/ | Bảo vệ |
16 | generosity | /ˌjenəˈräsitē/ | Rộng lượng |
17 | receive | /riˈsēv/ | Đón nhận |
18 | share | /ʃe(ə)r/ | Chia sẻ |
19 | tenderness | /ˈtendərnis/ | Dịu dàng |
20 | understand | /ˌəndərˈstand/ | Thấu hiểu |
21 | veracity | /vəˈrasətē/ | Thành thực |
22 | wait | /wāt/ | Chờ đợi |
23 | yearn | /yərn/ | khao khát |
24 | zest | /zest/ | Nhiệt tình |
25 | forgive | /fərˈgiv/ | Tha thứ |
26 | mind | /mīnd/ | Lý trí |
27 | beside | /biˈsīd/ | Kề cạnh |
28 | future | /ˈfyo͞otʃər/ | Tương lai |
29 | trying | /ˈtrī-iŋ/ | Cố gắng |
30 | persistence | /pərˈsistəns/ | Kiên trì |
*Phiên âm từ vựng tiếng Anh chuẩn theo dictionary.cambridge
Cách học từ vựng tiếng Anh về tình yêu đơn giản

Sau đây, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn cách học từ vựng tiếng Anh về tình yêu đơn giản nhất gồm 3 bước:
Đoán nghĩa của từ trước khi tra nghĩa
Hãy tập đoán nghĩa từ vựng tiếng Anh về tình yêu dựa vào hình ảnh trực quan của từ vựng đó bẳng cách truy cập vào https://images.google.com/, sau đó tìm kiếm từ khóa. Kết quả sẽ cho ra các hình ảnh liên quan và bạn hãy dựa vào đó để đoán ý nghĩa của từ. Phương pháp này sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn ý nghĩa các từ vựng.
Tra từ điển và học cách phát âm
Để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về tình yêu lâu nhất có thể, bạn cần phải học được cách viết cùng phát âm của từ vựng đó. Và một trong những công cụ hỗ trợ tốt nhất với bạn lúc này là cuốn từ điển hoặc từ điển trực tuyến sẽ giúp bạn vừa biết được ý nghĩa, vừa nắm được cách phát âm các từ một cách nhanh chóng.
Sử dụng các từ vựng đó trong thực tiễn
Nếu chỉ học lý thuyết suông thì bạn sẽ nhanh chóng để những từ vựng mình đã học rơi vào quên lãng. Vậy nên hãy tận dụng mọi cơ hội sử dụng các từ vựng đó trong thực tiễn để có thể ghi nhớ lâu hơn.
Tham khảo nhiều chủ đề từ vựng thú vị tại đây:
Vậy là Tomokid đã cung cấp đến bạn 30 từ vựng tiếng Anh về tình yêu, mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích cho bạn khi ứng dụng vào thực tiễn. Hãy chia sẻ bài viết đến người thân, bạn bè của mình vì biết đâu họ cũng đang cần đến. Đồng thời cũng đừng quên cập nhật những bài viết mới nhất bằng cách thường xuyên theo dõi website tomokid.com của chúng tôi nhé!
Nguồn: https://tomokid.com