40 Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học Dành Cho Trẻ Em
Trẻ em mầm non, tiểu học đang làm quen với lớp học, trường học nên mọi thứ vẫn còn bỡ ngỡ và xa lạ. Trường học là nơi giáo dục, là ngôi nhà thứ hai của các em. Vì vậy để cho các em hiểu biết thêm và thêm yêu trường học thì Tiếng Anh Cho Bé 2 - 3 Tuổi Tomokid giới thiệu cho bố mẹ những từ vựng tiếng Anh về trường học đơn giản, dễ nhớ để mở rộng vốn từ cho bé trong giao tiếp cũng như đọc sách chủ đề quen thuộc này.
Nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh cho bé đang chờ đợi bạn khám phá:

Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Anh về trường học
Trường học là nơi giáo dục các em nhỏ về cả kiến thức lẫn những kỹ năng trong cuộc sống. Đến trường các em trở thành một thành viên trong lớp học, trường học và sống trong môi trường giáo dục có nề nếp. Từ vựng tiếng Anh về trường học có số lượng rất lớn được chia làm nhiều chủ đề như: đồ dùng học tập, các vật dụng thiết yếu trong nhà trường, các hoạt động diễn ra trong trường học,...
STT | English | Pronounce | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | pupil | /ˈpjuː.pəl/ | học sinh |
2 | preschool | /ˈpriː.skuːl/ | trường mầm non |
3 | primary school | /ˈpraɪ.mɚ.i ˌskuːl/ | trường tiểu học |
4 | secondary school | /ˈsek.ən.der.i ˌskuːl/ | trường trung học |
5 | break the rule | /breɪk ðə ruːl/ | vi phạm quy định |
6 | rule | /ruːl/ | quy tắc, quy định |
7 | school fees | /skuːl fiː/ | học phí |
8 | lesson | /ˈles.ən/ | các bài học |
9 | school dinner | /skuːl dɪn.ɚ/ | bữa tối ở trường |
10 | school uniform | /skuːl ˈjuː.nə.fɔːrm/ | đồng phục học sinh |
11 | term | /tɝːm/ | Kỳ học |
12 | homework | /ˈhoʊm.wɝːk/ | bài tập về nhà |
13 | sports day | /spɔːrts deɪ/ | ngày thể dục thể thao |
14 | student | /ˈstuː.dənt/ | học sinh |
15 | report | /rɪˈpɔːrt/ | báo cáo học tập |
16 | secretary | /ˈsek.rə.ter.i/ | bí thư |
17 | classroom | /ˈklæs.rʊm/ | phòng học |
18 | principal | /ˈprɪn.sə.pəl/ | hiệu trưởng |
19 | head teacher | /ˈhedˌtiː.tʃɚ/ | giáo viên chủ nhiệm |
20 | canteen | /kænˈtiːn/ | căn tin |
21 | computer | /kəmˈpjuː.t̬ɚ/ | máy vi tính |
22 | break | /breɪk/ | giờ giải lao |
23 | subjects | /ˈsʌb.dʒekt/ | môn học |
24 | dormitory | /ˈdɔːr.mə.tɔːr.i/ | ký túc xá |
25 | library | /ˈlaɪ.brer.i/ | thư viện |
26 | laboratory | /ˈlæb.rə.tɔːr.i/ | phòng thí nghiệm |
27 | mark | /mɑːrk/ | điểm số |
28 | exam | /ɪɡˈzæm/ | thi, kiểm tra |
29 | revise | /rɪˈvaɪz/ | ôn tập |
30 | pass | /pæs/ | đỗ |
31 | fail | /feɪl/ | trượt |
32 | hard-working | /ˌhɑːrdˈwɝː.kɪŋ/ | chăm chỉ |
33 | hall | /hɑːl/ | hội trường |
34 | desk | /desk/ | bàn học |
35 | projector | /prəˈdʒek.tɚ/ | máy chiếu |
36 | chalk | /tʃɑːk/ | phấn trắng |
37 | blackboard | /ˈblæk.bɔːd/ | bảng đen |
38 | pencil | /ˈpen.səl/ | bút chì |
39 | assembly | /əˈsem.bli/ | buổi tập trung |
40 | exercise book | /ˈek.sɚ.saɪz ˌbʊk/ | sách bài tập |
*Phiên âm từ vựng tiếng Anh chuẩn theo dictionary.cambridge

Tham khảo thêm các bài viết cùng chuyên mục:
Bài viết trên đây Tomokid đã giới thiệu đến các bố mẹ những từ vựng tiếng Anh về trường học. Hy vọng các bậc phụ huynh cùng con rèn luyện và bổ sung thêm vốn từ tiếng Anh chủ đề này. Chúc các con học tốt tiếng Anh!
Nguồn: https://tomokid.com