Từ vựng tiếng Anh văn phòng dường như còn xa lạ với trẻ em nhưng những công việc văn phòng của bố mẹ chắc hẳn cũng gây tò mò cho trẻ. Trong bài viết dưới đây, tiếng Anh cho bé 2 - 3 tuổi Tomokid sẽ giới thiệu 40 từ vựng tiếng Anh văn phòng đến bố mẹ, các bậc phụ huynh cùng các bé để cung cấp thêm vốn từ vựng tiếng Anh dành cho trẻ em.
Chủ đề từ vựng tiếng Anh về cuộc sống cho trẻ:

40 từ vựng tiếng Anh văn phòng cơ bản dành cho trẻ em
Từ tiếng Anh trong môi trường văn phòng là chủ đề từ vựng có nhiều nhóm chủ đề bao gồm đồ vật dùng trong văn phòng, chức vụ của từng người, từng phòng chức năng trong công ty, các công việc trong văn phòng,...

Từ vựng tiếng Anh văn phòng có một số từ có cách phát âm và cách viết khó nhớ với trẻ nhỏ, vì vậy bố mẹ nên chia nhỏ dạy trẻ 5 - 10 từ mỗi lần và học nhắc lại để khắc sâu từ tiếng Anh. Tham khảo 40 từ vựng tiếng Anh văn phòng đơn giản, dễ thuộc, dễ nhớ với trẻ dưới bảng sau:
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Anh văn phòng đơn giản dành cho trẻ em | |||
STT | English | Pronounce | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | Calendar | /ˈkæl.ən.dɚ/ | Lịch |
2 | Pins | /pɪn/ | Ghim |
3 | Deputy of department | /’dep.jə.ti a:v dɪˈpɑːrt.mənt/ | Phó phòng |
4 | Glue | /ɡluː/ | Keo dán |
5 | Paper clip | /ˈpeɪ.pɚ ˌklɪp/ | Kẹp giấy |
6 | Envelope | /ˈɑːn.və.loʊp/ | Phong bì |
7 | Stapler | /ˈsteɪ.plɚ/ | Dập ghim |
8 | Folder | /ˈfoʊl.dɚ/ | Tập tài liệu |
9 | Pencil | /ˈpen.səl/ | Bút chì |
10 | Crayon | /ˈkreɪ.ɑːn/ | Bút màu |
11 | Stamp | /stæmp/ | Con tem |
12 | Scanner | /ˈskæn.ɚ/ | Máy scan |
13 | Printer | /ˈprɪn·tər/ | Máy in |
14 | Photocopier | /ˈfəʊtəʊˌkɒpiər/ | Máy photo |
15 | Projector | /prəˈdʒek.tɚ/ | Máy chiếu |
16 | Computer | /kəmˈpju·t̬ər/ | Máy tính |
17 | Director | /dɪˈrektər/ | Giám đốc |
18 | Chairman | /ˈtʃer.mən/ | Chủ tịch |
19 | Shareholder | /ˈʃerˌhoʊl.dɚ/ | Cổ đông |
20 | Head of department | /hed ɑːv dɪˈpɑːrt.mənt/ | Trưởng phòng |
21 | Clipboard | /ˈklɪp.bɔːrd/ | Bảng kẹp giấy |
22 | Meeting room | /ˈmiː.t̬ɪŋ rʊm/ | Phòng họp |
23 | Database | /ˈdeɪ.tə.beɪs/ | Cơ sở dữ liệu |
24 | Agreement | /əˈɡriː.mənt/ | Hợp đồng |
25 | Insurance | /ɪnˈʃɜ.r.əns/ | bảo hiểm |
26 | Contract | /ˈkɑːn.trækt/ | Hợp đồng |
27 | Recruitment | /rɪˈkruːt.mənt/ | Sự tuyển dụng nhân viên mới |
28 | Retire | /rɪˈtaɪr/ | Nghỉ hưu |
29 | Resign | /rɪˈzaɪn/ | Từ chức |
30 | Presentation | /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ | Bài thuyết trình |
31 | Promotion | /prəˈmoʊ.ʃən/ | Thăng chức |
32 | Budget | /ˈbʌdʒ.ɪt/ | Ngân sách, ngân quỹ công ty |
33 | Resume | /rɪˈzuːm/ | Sơ yếu lý lịch của nhân viên |
34 | Deadline | /ˈded.laɪn/ | Thời gian cố định hoàn tất công việc |
35 | Secretary | /ˈsek.rə.ter.i/ | Thư ký |
36 | Report | /rɪˈpɔːrt/ | Báo cáo |
37 | Customers | /ˈkʌs.tə.mɚ/ | Khách hàng |
38 | Organizing | /ˈɔːr.ɡən.aɪz/ | Tổ chức |
39 | Directing | /daɪˈrekt/ | Điều hành |
40 | Delay | /dɪˈleɪ/ | Trì hoãn |
.*Phiên âm từ vựng tiếng Anh chuẩn theo dictionary.cambridge
Từ vựng tiếng Anh chủ đề thiên nhiên xung quanh bé:
Bài viết trên đây nằm trong nhóm các bài viết cung cấp các từ vựng theo chủ đề giúp cha mẹ dạy học tiếng Anh cho trẻ. Hy vọng tổng hợp 40 từ vựng tiếng Anh văn phòng sẽ giúp bố mẹ dạy con học tiếng Anh hàng ngày. Theo dõi Tomokid để đón đọc những thông tin hữu ích giúp bé yêu của bạn có vốn từ vựng tiếng Anh rộng mở hơn nhé!
Nguồn: https://tomokid.com/