Top 50 Từ Vựng Về Công Việc Trong Tiếng Anh
Cùng với sự hội nhập thế giới, tiếng anh đã trở nên rất phổ biến. Vì vậy, việc trang bị cho bản thân vốn từ vựng về công việc trong tiếng anh là vô cùng cần thiết. Hãy cùng Tiếng Anh Cho Bé 2 - 3 Tuổi Tomokid “phá đảo” mọi rào cản với “Top 50 từ vựng về công việc trong tiếng anh” ngay trong bài viết sau đây!
Tìm hiểu thêm các chủ đề từ vựng thú vị khác:
Từ vựng về công việc trong tiếng Anh

Có vô vàn các từ vựng về công việc trong tiếng anh, tuy nhiên, Tomokid xin gửi đến bạn đọc Top 50 từ vựng về công việc trong tiếng anh được sử dụng nhiều nhất và chắc chắn sẽ hữu dụng trong công việc của bạn
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | Application form | /æplɪ'keɪʃn fɔ:m/ | Đơn xin việc |
2 | Curriculum Vitae | /kərɪ́kjələm vɪ́jtɑj/ | Sơ yếu lý lịch |
3 | Qualification | /,kwɔlifi'keiʃn/ | Bằng cấp |
4 | Appointment | /ə'pɔintmənt/ | Buổi hẹn gặp |
5 | Meeting | /'mi:tiɳ/ | Cuộc họp |
6 | Job | /dʒɔb/ | Việc làm |
7 | Job description | /dʒɔb dis'kripʃn/ | Mô tả công việc |
8 | Career | /kə'riə/ | Sự nghiệp |
9 | Interview | /'intəvju:/ | Phỏng vấn |
10 | Full-time | /'ful'taim/ | Toàn thời gian |
11 | Part-time | /´pa:t¸taim/ | Bán thời gian |
12 | Temporary | /ˈtɛmpəˌrɛri/ | Tạm thời |
13 | Permanent | /'pə:mənənt/ | Dài hạn |
14 | Part-time education | /´pa:t¸taim ,edju:'keiʃn/ | Đào tạo bán thời gian |
15 | Advertisement | /əd'və:tismənt/ | Quảng cáo |
16 | Contract | /'kɔntrækt/ | Hợp đồng |
17 | Overtime | /´ouvətaim/ | Ngoài giờ làm việc |
18 | Notice period | /'noutis 'piəriəd/ | Thời gian thông báo nghỉ việc |
19 | Holiday pay | /'hɔlədi pei/ | Tiền lương ngày nghỉ |
20 | Sick pay | /sik pei/ | Tiền lương ngày ốm |
21 | Holiday entitlement | /'hɔlədi enˈtītlmənt/ | Chế độ ngày nghỉ được hưởng |
22 | Redundant | /ri'dʌndənt/ | Bị thừa |
23 | Redundancy | /ri'dʌndənsi/ | Sự thừa nhân viên |
24 | (To) apply for a job | /ə'plai fɔ: ə dʒɑːb/ | Xin việc |
25 | (To) fire someone | /'faiə 'sʌmwʌn/ | Sa thải |
26 | (To) get the sack | /get ðə sæk/ | Bị sa thải |
27 | (To) hire someone | /'haiə 'sʌmwʌn/ | Thuê |
28 | Wages | /weiʤs/ | Lương tuần |
29 | Salary | /ˈsæləri/ | Lương tháng |
30 | Pension plan | /'penʃn plæn/ | Kế hoạch lương hưu |
31 | Pension scheme | /'penʃn ski:m/ | Chế độ lương hưu |
32 | Working conditions | /'wə:kiɳ kənˈdɪʃ·ənz/ | Điều kiện làm việc |
33 | Health and safety | /ˌhelθ ən ˈseɪf.ti/ | Sức khỏe và sự an toàn |
34 | Health insurance | /helθ in'ʃuərəns/ | Bảo hiểm y tế |
35 | Maternity leave | /mə'tə:niti li:v/ | Nghỉ thai sản |
36 | Company car | /'kʌmpəni kɑ:/ | Ô tô cơ quan |
37 | (To) accept an offer | /əkˈsept ən 'ɔfə/ | Nhận lời mời làm việc |
38 | Offer of employment | /'ɔfə əv im'plɔimənt/ | Lời mời làm việc |
39 | Starting date | /'stɑ:tliɳ deit/ | Ngày bắt đầu |
40 | Working hour | /'wə:kiɳ hour/ | Giờ làm việc |
41 | Leaving date | /li:viɳ deit/ | Ngày nghỉ việc |
42 | Promotion | /prə'mou∫n/ | Thăng chức |
43 | Salary increase | /'sæləri 'inkri:s/ | Tăng lương |
44 | Training scheme | /'treiniɳ ski:m/ | Chế độ tập huấn |
45 | Travel expense | /'træveil iks'pens/ | Chi phí đi lại |
46 | Reception | /ri'sep∫n/ | Lễ tân |
47 | Security | /siˈkiuəriti/ | An ninh |
48 | Department | /di'pɑ:tmənt/ | Phòng ban |
49 | Owner | /´ounə/ | Chủ doanh nghiệp |
50 | Director | /di'rektə/ | Giám đốc |
51 | Boss | /bɔs/ | Sếp |
52 | Manager | /ˈmænәdʒər/ | Người quản lý |
53 | Trainee | /trei'ni:/ | Nhân viên tập sự |
54 | Colleague | /ˈkɑː.ˌliɡ/ | Đồng nghiệp |
*Phiên âm từ vựng tiếng Anh chuẩn theo dictionary.cambridge
Top 50 từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh

Bên cạnh những từ vựng về công việc trong tiếng anh, bạn đọc cũng nên tìm hiểu về các nghề nghiệp phổ biến trong tiếng anh để làm giàu thêm vốn tiếng anh của mình.
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | Occupations | /ˌɒkjəˈpeɪʃən/ | Nghề nghiệp |
2 | Builder | /ˈbɪldər/ | Thợ xây dựng |
3 | Doctor | /ˈdɒktər/ | Bác sĩ |
4 | teacher | /ˈtiːtʃər/ | Giáo viên |
5 | Dentist | /ˈdentɪst/ | Nha sĩ |
6 | Reporter | /rɪˈpɔːtər/ | Phóng viên |
7 | Cashier | /kæʃˈɪər/ | Thu ngân |
8 | Tailor | /ˈteɪlər/ | Thợ may |
9 | Magician | /məˈdʒɪʃən/ | Ảo thuật gia |
10 | Secretary | /ˈsekrətəri/ | Thư ký |
11 | Actor | /ˈæktər/ | Diễn viên |
12 | Artist | /ˈɑːtɪst/ | Họa sĩ |
13 | Singer | /ˈsɪŋər/ | Ca sĩ |
14 | Carpenter | /ˈkɑːpəntər/ | Thợ mộc |
15 | Baker | /ˈbeɪkər/ | Thợ làm bánh |
16 | Cook | /kʊk/ | Đầu bếp |
17 | Dancer | /ˈdænsər/ | Vũ công |
18 | Farmer | /ˈfɑːmər/ | Nông dân |
19 | Painter | /ˈpeɪntər/ | Thợ sơn nhà |
20 | Vet | /vet/ | Bác sĩ thú y |
21 | Nurse | /nɜːs/ | Y tá |
22 | Waiter | /ˈweɪtər/ | Bồi bàn |
23 | Gardener | /ˈɡɑːdənər/ | Người làm vườn |
24 | Policeman | /pəˈliːs.mən/ | Cảnh sát |
25 | Businessman | /ˈbɪznɪsmæn/ | Doanh nhân |
26 | Cartoonist | /kɑːrˈtuːnɪst/ | Họa sĩ vẽ phim hoạt hình |
27 | Astronaut | /ˈæstrənɔːt/ | Phi hành gia |
28 | Hairdresser | /ˈheəˌdresər/ | Thợ cắt tóc |
29 | Tour guide | /tuə/ /gīd/ | Hướng dẫn viên du lịch |
30 | Photographer | /fəˈtɒɡrəfər/ | Nhiếp ảnh gia |
31 | Flight attendant | /flight ə'tendənt/ | Tiếp viên hàng không |
32 | Architect | /ˈɑːkɪtekt/ | Kiến trúc sư |
33 | Interior designer | /in'tiəriə/ /di'zainə/ | Nhà thiết kế nội thất |
34 | Receptionist | /rɪˈsepʃənɪst/ | Nhân viên lễ tân |
35 | Journalist | /ˈdʒɜːnəlɪst/ | Nhà báo |
36 | Psychologist | /saɪˈkɒlədʒɪst/ | Nhà tâm lý học |
37 | DJ | Người chỉnh nhạc | |
38 | Lawyer | /ˈlɔːjər/ | Luật sư |
39 | Model | /moud/ | Người mẫu |
40 | programmer | /ˈproʊɡræmər/ | Lập trình viên máy tính |
41 | Engineer | /ˌendʒɪˈnɪər/ | Kỹ sư |
42 | Surgeon | /ˈsɜːdʒən/ | Bác sĩ phẫu thuật |
43 | Paramedic | /ˌpærəˈmedɪk/ | Nhân viên cấp cứu |
44 | Musician | /mjuːˈzɪʃən/ | Nhạc công |
45 | Tattooist | /təˈtuː.ɪst/ | Nhân viên xăm mình |
46 | florist | /ˈflɒrɪst/ | Người bán hoa |
47 | Lifeguard | /ˈlaɪfɡɑːd/ | Nhân viên cứu hộ |
48 | Firefighter | /ˈfaɪəfaɪtər/ | Lính cứu hỏa |
49 | Writer | /ˈraɪtər/ | Nhà văn |
50 | Sailor | /ˈseɪlər/ | Thủy thủ |
Còn nhiều hơn các chủ đề từ vựng tiếng Anh thú vị tại đây:
Trên đây là “Top 50 từ vựng về công việc trong tiếng anh”, mong rằng bạn đọc đã tìm hiểu được những thông tin hữu ích. Hãy nhớ trang bị thật đầy đủ cho mình những từ vựng về công việc trong tiếng anh. Truy cập website: tomokid.com để đón đọc nhiều bài viết từ vựng theo chủ đề bổ ích và lý thú!
Nguồn: https://tomokid.com