Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ Đề Thức Ăn Đơn Giản Cho Bé
Chủ đề thức ăn là chủ đề vô cùng hấp dẫn và đầy thu hút đối với các bé. Đặc biệt, khi học từ vựng tiếng Anh về thức ăn sẽ giúp cho các bé hiểu hơn về sự đa dạng của thức ăn cũng như mở rộng vốn từ của các bé. Sau đây, Tiếng Anh Cho Bé 2 - 3 Tuổi Tomokid sẽ mang đến cho các bạn 40 từ vựng tiếng Anh về thức ăn, mời các bạn tham khảo.
Tham khảo các bài viết thú vị khác:

Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Anh về thức ăn
Thức ăn là một chủ đề từ vựng tiếng Anh khá cơ bản, thường xuyên xuất hiện trong các bài học cũng như trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Nó đóng góp vai trò quan trọng đến sự phát triển và sinh tồn của con người. Để học từ vựng về chủ đề này không quá khó đối với các bé, các bé chỉ cần tập trung và luyện viết mỗi ngày là có thể ghi nhớ chúng một cách dễ dàng.
STT | English | Pronounce | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | bacon | /'beikən/ | thịt muối |
2 | beef | /bi:f/ | thịt bò |
3 | chicken | /'tʃikin/ | thịt gà |
4 | lamb | /læm/ | thịt cừu |
5 | pork | /pɔ:k/ | thịt lợn |
6 | veal | /viːl/ | thịt bê |
7 | paté | /pate/ | pa tê |
8 | bread | /bred/ | bánh mì |
9 | egg | /eɡ/ | trứng |
10 | cheese | /tʃiːz/ | pho mát |
11 | rice | /raɪs/ | cơm |
12 | mackerel | /'mækrəl/ | cá thu |
13 | salmon | /'sæmən/ | cá hồi (nước mặn và to hơn) |
14 | tuna | /'tjunə/ | cá ngừ |
15 | aubergine | /'oubədʤi:n/ | cà tím |
16 | broccoli | /ˈbrɒk.əl.i/ | súp lơ xanh |
17 | cabbage | /'kæbidʤ/ | bắp cải |
18 | carrot | /'kærət/ | cà rốt |
19 | lollipop | /ˈlälēˌpäp/ | kẹo mút |
20 | cucumber | /ˈkjuː.kʌm.bər/ | dưa chuột |
21 | onion | /'ʌnjən/ | hành tây |
22 | sweet potato | /swi:t pə'teitou/ | khoai lang |
23 | tomato | /tə'mɑ:tou/ | cà chua |
24 | salad | /ˈsæləd/ | món rau trộn |
25 | pizza | /ˈpiːtsə/ | bánh pizza |
26 | yogurt | /'jɑ:ə:t/ | sữa chua |
27 | cake | /keɪk/ | bánh ngọt |
28 | chops | /tʃɒp/ | sườn |
29 | seafood | /'si:fud/ | hải sản |
30 | sausages | /'sɔsidʤ/ | xúc xích |
31 | liver | /ˈlɪv.ər/ | gan |
32 | cupcake | /ˈkʌp.keɪk/ | bánh nướng nhỏ |
33 | toast | /təʊst/ | bánh mì nướng |
34 | ham | /hæm/ | thịt đùi |
35 | biscuit | /'biskit/ | bánh quy |
36 | butter | /'bʌtə/ | bơ |
37 | soy | /sɔi/ | đậu nành |
38 | flour | /flour/ | bột, bột mì |
39 | vanilla | /və'nilə/ | vani |
40 | candy | /'kændi/ | kẹo |
*Phiên âm từ vựng tiếng Anh chuẩn theo dictionary.cambridge

Xem thêm các chủ đề từ vựng tiếng anh theo chủ đề khác:
Tomokid đã cung cấp 40 từ vựng chủ đề thức ăn đơn giản và thông dụng nhất cho các bé, giúp cho các bé học từ vựng một cách thoải mái và thật dễ dàng. Bên cạnh đó, các bậc phụ huynh nên thường xuyên hướng dẫn các bé học từ kết hợp với việc phát âm và đặt câu để cho kết quả tốt nhất. Và đừng quên truy cập vào website của Tomokid để cập nhật những bài học tiếng Anh mỗi ngày nhé, chúc các bé học tốt!
Nguồn: https://tomokid.com